Có tổng cộng: 52 tên tài liệu. | Hướng dẫn chọn giống và chăm sóc rau họ cải dành cho người mới bắt đầu: | 635 | H550455DC | 2021 |
| Kỹ thuật trồng và chăm sóc các loại rau bán thuỷ sinh: | 635 | K600TT | 2014 |
| Kỹ thuật trồng và phòng sâu, bệnh cho các rau họ cải: | 635 | K600TT | 2014 |
Lê Quốc Tuấn | Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau củ: | 635 | K600TT | 2017 |
Dương, Bá Toàn | Kỹ thuật trồng cà chua, dưa chuột: | 635 | K600TT | 2017 |
Lê Quốc Tuấn | Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau củ: | 635 | LQT.KT | 2015 |
Nhật Minh | Kỹ thuật trồng rau thơm và rau gia vị trong gia đình: | 635 | NM.KT | 2011 |
Nguyễn Thành Long | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cho năng suất cao - Cà chua, cà tím, khoai tây, ngô, đậu: | 635 | NTL.KT | 2022 |
Nguyễn, Xuân Giao | Kỹ thuật làm vườn ở hộ gia đình: | 635 | NXG.KT | 2012 |
Vương Anh | Trồng cà chua - cà tím trong vườn nhà: | 635 | TR455CC | 2019 |
Vương Anh | Trồng nấm trong gia đình: | 635 | TR455NT | 2019 |
Tạ Thu Cúc | Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn lá: | 635 | TTC.KT | 2007 |
Zanni Federico | Nấm ăn cơ sở khoa học và công nghệ nuôi trồng: | 635 | ZF.NĂ | 2002 |
Nguyễn Thị Ngọc Huệ | Kỹ thuật trồng một số cây rau lành - sạch - an toàn: Báng, Bầu đất, Bò khai, Bồ công anh, Bụp giấm, Chùm ngây, đậu Rồng, Khoai lang, Lặc lày... | 635.04 | K600TT | 2016 |
Trần Khắc Thi | Kỹ thuật trồng rau an toàn: Cải bắp, cải bao, cải làn, cải xanh ngọt, rau muống, rau ngót, mồng tơi, xà lách, dưa hấu, dưa chuột, dưa chuột bao tử, mướp đắng | 635.04 | K600TT | 2019 |
Nguyễn Thị Ngọc Huệ | Kỹ thuật trồng một số cây rau lành - sạch - an toàn: (Báng, Bầu đất, Bò khai, Bồ công anh, Bụp giấm, Chùm ngây, đậu Rồng, Khoai lang, Lặc lày | 635.04 | NTNH.KT | 2016 |
Phạm Thị Thuỳ | Sản xuất rau hữu cơ theo hệ thống đảm bảo cùng tham gia - PGS (Participatory guarantee system): | 635.0484 | PTT.SX | 2015 |
Phạm Thị Thuỳ | Sản xuất rau hữu cơ theo hệ thống đảm bảo cùng tham gia - PGS (Participatory guarantee system): | 635.0484 | PTT.SX | 2015 |
| Kỹ thuật trồng các loại khoai: | 635.2 | .KT | 2017 |
| Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho khoai sắn: Khoai lang, khoai tây, khoai môn | 635.2 | K600TC | 2014 |
| Kỹ thuật trồng và chăm sóc rau thân cây gỗ lớn đặc sản: | 635.3 | K600TT | 2014 |
| Kỹ thuật trồng và chăm sóc các loại cây họ bầu bí: | 635.6 | K600TT | 2014 |
| Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho các loại dưa: | 635.61 | K600TC | 2016 |
| Kỹ thuật trồng một số cây họ bầu bí: | 635.62 | .KT | 2017 |
| Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây cà chua: | 635.642 | K600TC | 2016 |
| Kỹ thuật gây trồng và chăm sóc nấm: | 635.8 | K600TG | 2014 |
Nguyễn Trọng Đức | Kỹ thuật trồng nấm: Nấm rơm, nấm hương,nấm bào ngư, mộc nhĩ | 635.8 | NTD.KT | 2017 |
Trần Văn Mão | Kỹ thuật trồng nấm ăn và nấm dược liệu: | 635.8 | TVM.KT | 2014 |
| Kỹ thuật chọn, tạo, nhân giống và phát triển hoa Lily ở Việt Nam: | 635.9 | .KT | 2016 |
Chu Truyền Lâm | 100 mẹo trồng, chăm sóc hoa và cây cảnh: | 635.9 | 100MT | 2019 |